Thursday, March 1, 2012
Chỉnh sữa, thêm chèn & định dạng Word
5:27 AM
Ø Chèn kí tự đặc biệt.
Insent/Symbol.
Ø Chèn hình ảnh.
Insent/Picture.
Ø Tạo chữ nghệ thuật.
Insent/Picture/Word Alt.
Ø Chèn công thứ toán học.
Insent/Object/Microsoft Equation 3.0.
Ø Đánh số trang.
Insent/Page Number.
Ø Đánh số hoặc hoa thị phía trước.
Fomat/Bulets......
Ø Kẻ khung hoặc tô nền.
Fomat/Borders and ....
Ø Chia cột.
Fomat/Columns(chia đều thi tích vào ô Equalcolumns).
Ø Tạo chữ cái đầu dòng.
Fomat/Drocat.
Ø Định dạng.
Fomat/Builets and Numbered.
Ø Tạo bảng.
Table/Insent/Table.
Ø Tách và ghép ô.
Table/Split cells.
Ø Thêm - dòng - cột.
Table/Insent/Cells.
Ø Xóa dòng - cột - ô.
Table/Delete/Cells.
Ø Tính toán trong bảng.
Table/Formule (Left :Trái + Righ: Phải + Abone: Trên + Below:Dưới)
(Sum: Tổng + Arerage: TBình + Max: Lớn nhất + Min: Nhỏ Nhất + Mod: Chia Dư + Prodect: Nhân.).
Ø Bẻ gãy + thêm pape.
Table/Bread.
Ø Tiêu đề trên, dưới.
View/Header and Footer.
Ø Gọi thanh công cụ.
View/Toobuts/Drawing .
Ø Sử dụng công cụ để vẽ.
View/Prawing.
Ø Tắt gạch đỏ.
Tools/Options/Spelling.
Ø Tắt in hoa khi cách.
Tools/Auto corect Options.
Ø Bỏ khung.
Tools/Options/Gerenal/Auto.
Ø Sắp xếp thứ tự tăng dần, giảm dần.
Tools/Sort/Ascending + Descending.
Ø Định dạng trang giấy.
File/Page setup.
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment